Ý nghĩa và cách phát âm của 迷

Ký tự giản thể / phồn thể

迷 nét Việt

  • quạt

HSK cấp độ


Các ký tự có cách phát âm giống nhau


Các câu ví dụ với 迷

  • 是这个方向吗?我觉得我们迷路了。
    Shì zhège fāngxiàng ma? Wǒ juédé wǒmen mílùle.
  • 他在森林里迷路了。
    Tā zài sēnlín lǐ mílùle.

Các từ chứa迷, theo cấp độ HSK