Ý nghĩa và cách phát âm của 正好

正好
Từ giản thể / phồn thể

正好 nét Việt

zhèng hǎo

  • đúng rồi

HSK level


Nhân vật

  • (zhèng): tích cực
  • (hǎo): nó tốt

Các câu ví dụ với 正好

  • 你说的跟我理解的正好相反。
    Nǐ shuō de gēn wǒ lǐjiě de zhènghǎo xiāngfǎn.
  • 你来得正好,咱们商量一下。
    Nǐ láidé zhènghǎo, zánmen shāngliáng yīxià.
  • 这个帽子我戴正好,不大也不小。
    Zhège màozi wǒ dài zhènghǎo, bù dà yě bù xiǎo.