Ý nghĩa và cách phát âm của 况

Ký tự đơn giản
Nhân vật truyền thống

况 nét Việt

kuàng

  • tình trạng

HSK cấp độ


Các ký tự có cách phát âm giống nhau


Các câu ví dụ với 况

  • 我记不清楚当时的情况了。
    Wǒ jì bù qīngchǔ dāngshí de qíngkuàngle.
  • 情况发生了很大的变化。
    Qíngkuàng fāshēngle hěn dà de biànhuà.
  • 她最了解公司的情况了。
    Tā zuì liǎojiě gōngsī de qíngkuàngle.

Các từ chứa况, theo cấp độ HSK