Ý nghĩa và cách phát âm của 定

Ký tự giản thể / phồn thể

定 nét Việt

dìng

  • bộ

HSK cấp độ


Các ký tự có cách phát âm giống nhau


Các câu ví dụ với 定

  • 这件事是经理决定的。
    Zhè jiàn shì shì jīnglǐ juédìng de.
  • 他已经做出了决定。
    Tā yǐjīng zuò chūle juédìng.
  • 我们决定明天去爬山。
    Wǒmen juédìng míngtiān qù páshān.
  • 明天的会议,请大家一定要参加。
    Míngtiān de huìyì, qǐng dàjiā yì dìng yào cānjiā.
  • 他的汉语已经有一定水平了。
    Tā de hànyǔ yǐjīng yǒuyīdìng shuǐpíngle.

Các từ chứa定, theo cấp độ HSK